Bài đăng

Bài đăng nổi bật

TRA BƯỚC REN TIÊU CHUẨN HỆ MÉT

Định nghĩa: Khi đường xoắn ốc được hình thành trên bề mặt tròn xoay và có hình phẳng (tam giác, hình vuông, hình thang…) thuộc mặt phẳng kinh tuyến của mặt tròn xoay chuyển động theo hướng xoắn ốc sẽ tạo thành bề mặt xoắn ốc gọi là Ren. Ren dùng để biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến. Ứng dụng:  Ren được ứng dụng rất nhiều trong lĩnh vực cơ khí, - Nó có trong đai ốc, vít gỗ, vít máy, đai ốc, bu lông… - Dùng để kết nối các thiết bị, đường ống được tiện ren lại với nhau. - Trong thiết bị đo lường:  bằng việc thay đổi chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến trong thước panme. Ren được chia ra thành nhiều loại như: Ren hệ mét, ren ống trụ, ren ống côn, ren thang nghiêng, ren thang cân, ren vuông. Trong phạm vi bảng tra dưới đây chỉ đề cập đến ren hệ mét. Dựa trên tên gọi của bulông ta có thể tra được bước ren và đường kính lỗ khoan, thuận tiện hơn trong quá trình gia công Hướng dẫn tra: P: Bước răng. D: Đường kính lỗ khoan. Đơn vị: mm ...

So sánh các loại vật liệu thép không gỉ, tính chất và phạm vi ứng dụng

So sánh các loại vật liệu thép không gỉ, tính chất và phạm vi ứng dụng Thép không gỉ, là một vật liệu hợp kim quan trọng, sở hữu nhiều đặc tính tuyệt vời và phạm vi ứng dụng rộng rãi. Từ xây dựng và trang trí đến hóa chất và chế biến thực phẩm, thiết bị y tế và hàng không vũ trụ, thép không gỉ đóng một vai trò không thể thiếu. Tuy nhiên, có rất nhiều loại thép không gỉ, mỗi loại có những đặc tính và lĩnh vực ứng dụng riêng. Bài viết này sẽ giới thiệu chi tiết các loại vật liệu thép không gỉ chính, đặc điểm hiệu suất và lĩnh vực ứng dụng của chúng, cùng với phân tích so sánh. I. Các loại vật liệu thép không gỉ Thép không gỉ có thể được phân loại theo nhiều cách khác nhau, bao gồm theo cấu trúc vi mô, thành phần hóa học chính và đặc điểm chức năng. 1.      Phân loại theo cấu trúc vi mô o    Thép không gỉ Ferritic  : Thép không gỉ Ferritic chủ yếu chứa crom, thường dao động từ 15% đến 30%. Loại thép không...

ĐAI ỐC KHÓA

Hình ảnh
  Stt Sản phẩm G[mm] d3[mm] B[mm] Hệ ren Khóa đai ốc 1 Đai ốc KM 0 10 18 4 M 10x0.75 MB 0 2 Đai ốc KM 1 12 22 4 M 12x1 MB 1 3 Đai ốc KM 2 15 25 5 M 15x1 MB 2 4 Đai ốc KM 3 17 28 5 M 17x1 MB 3 5 Đai ốc KM 4 20 32 6 M 20x1 MB 4 6 Đai ốc KM 5 25 38 7 M 25x1.5 MB 5 7 Đai ốc KM 6 30 45 7 M 30x1.5 MB 6 8 Đai ốc KM 7 35 52 8 M 35x1.5 MB 7 9 Đai ốc KM 8 ...