BẢNG TRA KÍCH THƯỚC PHE GÀI



Định nghĩa: Phe gài là cái khóa dùng để giữ chi tiết không di chuyển dọc trục. Khi gài vào, phần tiếp xúc sẽ hoạt động như là cái vai để định vị chi tiết hoặc cụm. 
Phe cài thường được làm từ thép cacbon, thép không rỉ hoặc đồng Beri để chống lại sự ăn mòn tùy theo môi trường mà chúng được sử dụng.
Ở Việt Nam ta thường dùng phe gài lỗ (C-Type retaining ring internal ) và phe gài trục (C-Type retaining external) theo tiêu chuẩn KS B 1336. Để dễ dàng lựa chọn phe gài cho lỗ hoặc trục khi thiết kế và gia công ta chỉ cần dựa vào đường kính của trục và tìm được đường kính của rãnh và độ dày của phe theo bảng sau:

1. Phe gài lỗ: (C-Type retaining ring internal)










Hướng dẫn tra:
D1: Đường kính lỗ
D2: Đường kính rãnh.
T: Độ dày phe.
Đơn vị : mm



D1
 D2
T

D1
 D2
T
10
10.7
1

52
56.2
2
11
11.8
1

55
59.2
2
12
13
1

56
60.2
2
13
14.1
1

58
62.2
2
14
15.1
1

60
64.2
2
15
16.2
1

62
66.2
2
16
17.3
1

63
67.2
2
17
18.3
1

65
69.2
2.5
18
19.5
1

68
72.5
2.5
19
20.5
1

70
74.5
2.5
20
21.5
1

72
76.5
2.5
21
22.5
1

75
79.5
2.5
22
23.5
1

78
82.5
2.5
24
25.9
1.2

80
85.5
2.5
25
26.9
1.2

82
87.5
2.5
26
27.9
1.2

85
90.5
3
28
30.1
1.2

88
93.5
3
30
32.1
1.2

90
95.5
3
32
34.4
1.2

92
97.5
3
34
36.5
1.6

95
100.5
3
35
37.8
1.6

98
103.5
3
36
38.8
1.6

100
105.5
3
37
39.8
1.6

102
108
4
38
40.8
1.6

105
112
4
40
43.5
1.8

108
115
4
42
45.5
1.8

110
117
4
45
48.5
1.8

112
119
4
47
50.5
1.8

115
122
4
48
51.5
1.8

120
127
4
50
54.2
2

125
132
4



2. Phe gài trục. (C-Type retaining ring external)















Hướng dẫn tra:
d1: Đường kính trục.
d2: Đường kính rãnh.
T: Độ dày phe.
Đơn vị : mm
d1
d2
T

d1
d2
T
10
9.3
1

48
44.5
1.8
11
10.2
1

50
45.8
1.8
12
11.1
1

52
47.8
1.8
13
12
1

55
50.8
2
14
12.9
1

56
51.8
2
15
13.8
1

58
53.8
2
16
14.7
1

60
55.8
2
17
15.7
1

62
57.8
2
18
16.5
1.2

63
58.8
2
19
17.5
1.2

65
60.8
2.5
20
18.5
1.2

68
63.5
2.5
21
19.5
1.2

70
65.5
2.5
22
20.5
1.2

72
67.5
2.5
24
22.2
1.2

75
70.5
2.5
25
23.2
1.2

78
73.5
2.5
26
24.2
1.2

80
74.5
2.5
28
25.9
1.6

82
76.5
2.5
29
26.9
1.6

85
79.5
3
30
27.9
1.6

88
82.5
3
32
29.6
1.6

90
84.5
3
34
31.5
1.6

95
89.5
3
35
32.2
1.6

100
94.5
3
36
33.2
1.8

105
98
4
38
35.2
1.8

110
103
4
40
37
1.8

115
108
4
42
38.5
1.8

120
113
4
45
41.5
1.8

125
118
4

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

TIÊU CHUẨN VỀ ĐỘ NHẴN BÓNG Ra, Rz VÀ CẤP CHÍNH XÁC

CÁC GÓC CÔN TIÊU CHUẨN