Bảng đối chiếu một số mác thép, gang của các nước

 

TCVN

rOCT

GB

UNS

AISI/SAE

JIS

AFNOR

DIN

BS

C45

45

45

G10450

1045

S45C

X45

C45

06A45

40Cr

40X

40Cr

G51400

5140

SCr440

42C4

42C4

530A40

0L100Cr2

ЩX15

GCr15

G52986

42100

SUJ2

100C6

100C6

535A99

20Cr13

20X13

20X13

S42000

420

SUS420J1

Z20C13

X20Cr13

420S29

08Cr18Ni9

08X18H9

08Cr18Ni9

S30200

304

SUS304

Z7CN18.09

X15Cr-Ni18

304S31

CD100

Y10

T10

T72301

W109

SK4

Y1-90

10

-

210Cr12

X12

Cr12

T30403

D3

SKD1

Z200C12

C105W1

BD3

80W18Cr4V

P18

W18Cr4V

T12001

T1

SKH2

Z80WCV

X210C12

BT1





ASTM





CT34

CT2

A2

-

36

SS330

F3360

Fe360

Fe360

GX28-48

CЧ30

HT300

F12803

No40

FC300

FGL300

GG30

260

GC50-2

BЧ50

QT500-7

F33800

8055-06

FCD500

FGS500-7

GGG50

B500/7

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

TIÊU CHUẨN VỀ ĐỘ NHẴN BÓNG Ra, Rz VÀ CẤP CHÍNH XÁC

CÁC GÓC CÔN TIÊU CHUẨN

BẢNG TRA KÍCH THƯỚC PHE GÀI