MÁC THÉP THEO TIÊU CHUẨN JIS
1. Kí hiệu chung vật liệu Sắt thép
Nhìn chung tiêu chuẩn JIS là giống so với tiêu chuẩn quốc tế, và tất cả Mác vật liệu sắt thép đều bắt đầu chữ S ( Steel). Và được cấu thành từ 3 thành phần chính như sau:
P1____P2____P3
Ví dụ: SS500, hay SK5
Trong đó:
+ Phần 1 (P1): Biểu thị vật liệubằng cách sử dụng chữ cái đầu tiên của tiếng anh hoặc chữ Latin hoặc kí hiệu nguyên tố. Chính vì vậy Vật liệu sắt thép bắt đầu với chữ S( Steel) hoạc F ( Ferrum)
+ Phần 2 (P2): Biểu thị tên sản phẩm bằng cách kết hợ chữ cái đầu tiên của tiếng anh hay chữ Latin và kí hiệu biểu thị chủng loại theo hình dạng hoặc mục đích sử dụng như: tấm, thanh, ống , sản phẩm đúc rèn, nên sau chữ S, hoặc F thường là một số kí hiệu sau:
- P: Plate( tấm)
- T: Tube( ống)
- K: Công cụ
- W: Wire
- U: Use (ứng dụng đặt biệt)
- C: Casting (thép đúc)
- F: Forging (Rèn)
- S: Structure ( Kết cấu)
Ví dụ cụ thể: SS400, SS500
Trường hợp ngoại lệ, thép hợp kim dùng cho kết cấu máy( như thép Crom, Niken), có thêm kí hiệu nguyên tố hợp kim, ví dụ: SNC ( thép Niken Crom )
+ Phần 3 (P3): Chỉ ra chữ số kí hiệu chủng loại của Vật Liệu, độ bền kéo hoặc sức bền tối thiểu.
Tuy nhiên thép sử dụng cho kết cấu máy sẽ biểu thị bằng cách kết hợp mã số lượng nguyên tố hợp kim chính và lượng cacbon
2. Bảng thông số chính về quy ước cách đặt tên và cách đọc vật liệu Sắt thép
Bảng 1: Tên nguyên tố và cách gọi tên khi kết hợp với các nguyên tố khác
Tên Nguyên tố | Kí hiệu đơn thể | Kí hiệu khi kết hợ với nguyên tốt khác |
Mangan | Mn | Mn |
Crom | Cr | C |
Molypden | Mo | M |
Niken | Ni | N |
Nhôm | Al | A |
Boron | Bo | B |
Bảng2: Bảng kí hiệu nguyên tố hợp kim chủ yếu:
Phân Loại | Kí hiệu |
Thép Cacbon | SxxC |
Thép Bo | SBo |
Thép Mangan | SMn |
Thép Mangan Bo | SMnB |
Thép Mangan Crom | SMnC |
Thép Mangan Crom Bo | SMnCB |
Thép Crom | SCr |
Thép Crom Bo | SCrB |
Thép Crom Molypden | SCM |
Thép Niken Crom | SNC |
Như vậy dựa vào quy tắc ở Bảng 1, chúng ta hoàn toàn có thể đọc tên được các nguyên tố cấu thành nên Hợp Kim một cách rất đơn giản và dễ nhớ
Bảng 3: Kí hiệu và Phân Loại thép không rỉ
Phân Loại | Loại thép tiêu biểu | Kí hiệu thành phần |
Hệ austenis | SUS304 | 18Cr-8Ni |
Hệ Ferit | SUS430 | 18Cr |
Hệ Mactenxit | SUS440C | 18Cr-1C |
Hệ Biến cứng phân tán | SUS630 | 17Cr—4Ni-4Cu-Nb
|
Bảng 4: Bảng Tổng hợp và Phân loại Vật liệu sắt thép chính, thông dụng nhất
Vật liệu | Phân Loại | Kí hiệu | |
Thép |
Thép Cacbon
|
Thép thông thường | SPHC, SPCC, SS,M SW |
Thép kết cấu máy | S45C, STKM | ||
Thép công cụ | SK | ||
Thép làm vật liệu cho loxo | SWP, SWRH | ||
Thép Hợp Kim |
Kết cấu máy | SCr, SCM, SNCM | |
Thép không rỉ | SUS……… | ||
Thép chịu nhiệt | SUH | ||
Thép Loxo | SUP | ||
Thép ổ trục | SUJ | ||
Thép công cụ | SKD, SKS,SKH | ||
Thép dễ gia công
|
SUM, S45CF |
Nhận xét
Đăng nhận xét